THỜI KHÓA BIỂU THÁNG 4 - KHỐI NHÀ TRẺ
Thứ
|
Lĩnh vực
|
Tuần 1
(Từ 29/3 - 2/4/21)
ĐV nuôi (Gia cầm)
|
Tuần 2
(Từ 5/4-9/4/21)
ĐV nuôi (Gia súc)
|
Tuần 3
(Từ 12/4- 16/4/21)
ĐV sống trong rừng
|
Tuần 4
(Từ 19/4-23/4/21)
Đv sống dưới nước
|
Tuần 5
(Từ 26/4-30/4/21)
Ngày 30/4 – 1/5
|
2
|
PT Thẩm mĩ
(Âm nhạc)
|
- Dạy hát: Con gà trống
-TCÂN: Gà gáy – vịt kêu
|
- VĐTN: Rửa mặt như mèo
- TCÂN: Bắt chước tiếng kêu
|
- Dạy VĐ: Trời nắng trời mưa
- Nghe: Chú voi con ở bản Đôn
|
- VĐTN: Ếch ộp
- Nghe hát: Con cá vàng
|
- VĐTN: Một con vịt
- TCÂN: Ai đoán giỏi
|
3
|
PT nhận thức
(NBTN)
|
Nhận biết con gà – con vịt
|
Nhận biết con chó – con mèo
|
Nhận biết con voi – con khỉ
|
Nhận biết con cá vàng
|
Nhận biết to - nhỏ
|
4
|
PT thể chất
(Vận động)
|
- VĐCB: Ném bóng vào rổ
- TCVĐ: Gà trong vườn rau
|
- VĐCB: Bò trong đường zíc zắc
- TCVĐ: Chim bay
|
- VĐCB: Bật qua suối
- TCVĐ: Thỏ tạo dáng
|
- VĐCB: Ném xa bằng hai tay
- TCVĐ: Ô tô và chim sẻ
|
- VĐCB: Bật vào các ô
- TCVĐ: Bắt bướm
|
5
|
Thẩm mĩ
(Tạo hình)
|
Làm ổ rơm
|
Tô màu con chim
|
Tô màu con voi
|
Làm mặt nước
|
Trang trí cánh bướm
|
6
|
PT ngôn ngữ
(Văn học)
|
Truyện: Đôi bạn nhỏ
|
Thơ: Đàn gà con
|
Truyện: Đuổi cáo
|
Thơ: Con cá vàng
|
Truyện: Quả trứng
|